Details

Item No. 0194251011394

High Profile Cheek Palette

VND 59
Bảng màu má chủ đề mùa lễ hội gồm 6 màu má phiên bản giới hạn trong công thức tiên tiến nhất từ NARS. THÊM

LIMITED EDITION

Add to cart options

Product Actions

TỔNG QUAN

STYLE. UNWRAPPED.

Mọi phong cách. Mọi đẳng cấp. Tạo khối, tạo sáng, làm nổi bật làn da tự nhiên với gam màu dành cho mọi sắc da. Hạt phấn siêu mịn trong suốt hình cầu tạo nên lớp bột mịn, mỏng để đạt độ tạo màu trong suốt tối đa.
Dễ tán và dễ phủ lên da, cho màu trung thực, tươi tắn. Công thức tiên tiến nhất từ NARS trong sáu gam màu—tạo nên bảng màu đáng khao khát.

GAM MÀU:

  • NUDE REVUE (đồng ánh nhũ)
  • SPIN OFF (hồng tím ánh nhũ)
  • HIGH DEMAND (quế ánh nhũ)
  • HIT IT OFF (hồng kẹo ngọt ánh nhũ)
  • SHOWDOWN (san hô ánh nhũ)
  • JUST LUST (đỏ mâm xôi ánh nhũ)

CHI TIẾT:

  • Phiên bản giới hạn
  • 0.10 oz / 3g (x6)
HIỆU QUẢ

CÔNG THỨC TIÊN TIẾN

  • Phức hợp tạo màu trong suốt—hỗn hợp các hạt màu trong—tán và tạo màu hoàn hảo trên sắc da bất kỳ, cho màu sắc trung thực và tươi tắn.
  • Công thức độc đáo mang lại cảm giác mỏng, cho hạt màu kết hợp với nhau tạo cảm giác mượt mà.

HIỆU QUẢ ĐA CHIỀU

  • Có thể dùng dạng ướt hoặc khô tùy hiệu quả mong muốn. Dùng khô cho làn da thứ hai mượt như lụa. Dùng ướt tỏa sáng ấn tượng.

GAM MÀU TÙY CHỈNH

  • Gồm sáu gam màu tôn da từ trung tính đến đậm cho hàng loạt kiểu trang điểm má.
  • Dùng riêng hoặc kết hợp nhiều lớp màu để tạo nên ánh lấp lánh đa chiều.
CÁCH SỬ DỤNG

MÁ HỒNG

  • Dùng cọ #16 Blush Brush để phủ màu phấn lên gò má.
  • Phủ phấn dọc đường chân tóc, sống mũi và cằm.
  • Để tăng vẻ rạng ngời, xoay cọ #14 Bronzer Brush hoặc Yachiyo Kabuki Brush lấy hai hoặc ba màu sau đó phủ lên gò má.
THÀNH PHẦN
CETEARYL ETHYLHEXANOATE · HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER · SQUALANE · OCTYLDODECYL STEAROYL STEARATE · GLYCERIN · POLYSORBATE 20 · ETHYLHEXYLGLYCERIN · CAPRYLYL GLYCOL · TIN OXIDE · 1,2-HEXANEDIOL · PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE · XANTHAN GUM · CHONDRUS CRISPUS EXTRACT · SILICA · DICALCIUM PHOSPHATE · SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE · [+/-(MAY CONTAIN/PEUT CONTENIR): IRON OXIDES (CI 77491, CI 77492, CI 77499) · MICA · TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)] ·

DIMETHICONE · SILICA · SORBITAN ISOSTEARATE · PHENYL TRIMETHICONE · PEG-12 DIMETHICONE · POLYSORBATE 20 · GLYCERIN · HYDROGENATED LECITHIN · ETHYLHEXYLGLYCERIN · CAPRYLYL GLYCOL · 1,2-HEXANEDIOL · XANTHAN GUM · CHONDRUS CRISPUS EXTRACT · [+/-(MAY CONTAIN/PEUT CONTENIR): IRON OXIDES (CI 77491, CI 77492, CI 77499) · MICA · RED 30 LAKE (CI 73360) · TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)] ·

CETEARYL ETHYLHEXANOATE · DIMETHICONE · NYLON-12 · SQUALANE · OCTYLDODECYL STEAROYL STEARATE · GLYCERIN · POLYSORBATE 20 · ETHYLHEXYLGLYCERIN · CAPRYLYL GLYCOL · 1,2-HEXANEDIOL · PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE · XANTHAN GUM · CHONDRUS CRISPUS EXTRACT · HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER · SILICA · [+/-(MAY CONTAIN/PEUT CONTENIR): CARMINE (CI 75470) · IRON OXIDES (CI 77491, CI 77492, CI 77499) · MICA · RED 30 LAKE (CI 73360) · TITANIUM DIOXIDE (CI 77891) · ULTRAMARINES (CI 77007)] ·

DIMETHICONE · SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE · SILICA · PHENYL TRIMETHICONE · SORBITAN ISOSTEARATE · PEG-12 DIMETHICONE · GLYCERIN · POLYSORBATE 20 · HYDROGENATED LECITHIN · ETHYLHEXYLGLYCERIN · CAPRYLYL GLYCOL · 1,2-HEXANEDIOL · SODIUM CITRATE · XANTHAN GUM · CHONDRUS CRISPUS EXTRACT · ALUMINA · [+/-(MAY CONTAIN/PEUT CONTENIR): IRON OXIDES (CI 77491, CI 77492, CI 77499) · MICA · RED 30 LAKE (CI 73360) · TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)] ·

CETEARYL ETHYLHEXANOATE · DIMETHICONE · NYLON-12 · ZINC STEARATE · SQUALANE · OCTYLDODECYL STEAROYL STEARATE · GLYCERIN · POLYSORBATE 20 · ETHYLHEXYLGLYCERIN · CAPRYLYL GLYCOL · 1,2-HEXANEDIOL · PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE · XANTHAN GUM · CHONDRUS CRISPUS EXTRACT · HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER · SILICA · [+/-(MAY CONTAIN/PEUT CONTENIR): CARMINE (CI 75470) · IRON OXIDES (CI 77491, CI 77492, CI 77499) · MICA · TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)] ·